Có 2 kết quả:

伎倆 kĩ lưỡng技倆 kĩ lưỡng

1/2

Từ điển trích dẫn

1. Tài năng, bản lĩnh. ◎Như: “kĩ lưỡng dĩ cùng” 伎倆已窮 không còn tài khéo gì nữa.
2. Thủ đoạn, mánh lới. ◇Tỉnh thế hằng ngôn 醒世恆言: “Lộng giả thành chân, dĩ phi vi thị, đô thị nhĩ lộng xuất giá cá kĩ lưỡng” 弄假成真, 以非為是, 都是你弄出這個伎倆 (Tiền tú tài thác chiếm phụng hoàng trù 錢秀才錯占鳳凰儔) Biến giả thành thật, làm sai ra đúng, vẫn là múa men mấy thứ thủ đoạn của ngươi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làm việc khéo giỏi, một người làm bằng hai người khác. Ta hiểu là làm việc cẩn thận, thì cái nghĩa xa quá. Chữ Kĩ này cũng viết 伎.